Bước tới nội dung

phăng phăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faŋ˧˧ faŋ˧˧faŋ˧˥ faŋ˧˥faŋ˧˧ faŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faŋ˧˥ faŋ˧˥faŋ˧˥˧ faŋ˧˥˧

Phó từ

[sửa]

phăng phăng

  1. (di chuyển) ngay lập tức một cách rất nhanh, mạnhliền một mạch.
    chạy phăng phăng
    cây gỗ trôi phăng phăng theo dòng nước

Tham khảo

[sửa]
  • Phăng phăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam