phải tội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ to̰ʔj˨˩faːj˧˩˨ to̰j˨˨faːj˨˩˦ toj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ toj˨˨faːj˧˩ to̰j˨˨fa̰ːʔj˧˩ to̰j˨˨

Tính từ[sửa]

phải tội

  1. Ph. Cg. Phải Vạ.
  2. Mắc tội vạ.
    Kẻ cắp phải tội.
  3. Việc gì, tội gì.
    Có xe phải tội mà đi bộ.
  4. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín.
    Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.

Tham khảo[sửa]