phản gián
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ zaːn˧˥ | faːŋ˧˩˨ ja̰ːŋ˩˧ | faːŋ˨˩˦ jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ɟaːn˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ɟa̰ːn˩˧ |
Động từ
[sửa]phản gián
- Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn.
- Chống lại hành động của gián điệp.
- Cơ quan phản gián.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phản gián", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)