phấn khởi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˥ xə̰ːj˧˩˧ | fə̰ŋ˩˧ kʰəːj˧˩˨ | fəŋ˧˥ kʰəːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˩˩ xəːj˧˩ | fə̰n˩˧ xə̰ːʔj˧˩ |
Động từ[sửa]
phấn khởi
- Vui sướng, phấn chấn trong lòng.
- Phấn khởi trước thành tích học tập .
- Biết tin này, chắc cha mẹ phấn khởi lắm.
Tham khảo[sửa]
- "phấn khởi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)