Bước tới nội dung

sướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨəŋ˧˥ʂɨə̰ŋ˩˧ʂɨəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨəŋ˩˩ʂɨə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sướng

  1. Ruộng gieo mạ.
    Mạ mùa, sướng cao, mạ chiêm ao thấp. (tục ngữ)

Tính từ

[sửa]

sướng

  1. Thoả thíchvui vẻ trong lòng.
    Biết tin đã đỗ, anh ấy sướng lắm.

Tham khảo

[sửa]