sướng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨəŋ˧˥ | ʂɨə̰ŋ˩˧ | ʂɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨəŋ˩˩ | ʂɨə̰ŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sướng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sướng
Tính từ[sửa]
sướng
- Thoả thích và vui vẻ trong lòng.
- Biết tin đã đỗ, anh ấy sướng lắm.
Tham khảo[sửa]
- "sướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)