phẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̰m˧˩˧fəm˧˩˨fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fəm˧˩fə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phẩm

  1. Các chất dùng để nhuộm màu nói chung.
    Nhuộm phẩm tím than.
    Mua thêm ít phẩm mà nhuộm.
  2. Từ chỉ đơn vị chiếc oản để cúng.
    Một phẩm oản.
  3. Phương thức phân định cấp bậc các quan lại từ thời đến thời NguyễnViệt Nam. Tất cả các quan văn, , thị nội tại triều đình đến địa phương tỉnh huyện đều được sắp xếp thứ bậc theo phẩm. cơ sở của lương bổngchức vụ. .
  4. Phẩm, cao nhất là nhất phẩm, thấp nhất là cửu phẩm; mỗi phẩm lại có.
  5. Bậc.
    Chính và tòng..
    Tổng cộng có
  6. Bậc. dụ.
    Thời.
    Lê tri phủ được xếp tòng lục phẩm, tri huyện tòng thất phẩm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]