phẩm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̰m˧˩˧ | fəm˧˩˨ | fəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fəm˧˩ | fə̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]phẩm
- Các chất dùng để nhuộm màu nói chung.
- Nhuộm phẩm tím than.
- Mua thêm ít phẩm mà nhuộm.
- Từ chỉ đơn vị chiếc oản để cúng.
- Một phẩm oản.
- Phương thức phân định cấp bậc các quan lại từ thời Lý đến thời Nguyễn ở Việt Nam. Tất cả các quan văn, võ, thị nội tại triều đình đến địa phương tỉnh huyện đều được sắp xếp thứ bậc theo phẩm. Là cơ sở của lương bổng và chức vụ. Có.
- Phẩm, cao nhất là nhất phẩm, thấp nhất là cửu phẩm; mỗi phẩm lại có.
- Bậc.
- Chính và tòng..
- Tổng cộng có
- Bậc. Ví dụ.
- Thời.
- Lê tri phủ được xếp tòng lục phẩm, tri huyện tòng thất phẩm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "phẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)