phế tật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˥ tə̰ʔt˨˩fḛ˩˧ tə̰k˨˨fe˧˥ tək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˩˩ tət˨˨fe˩˩ tə̰t˨˨fḛ˩˧ tə̰t˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa

Danh từ[sửa]

phế tật

  1. Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước.
    Những thương binh đầy phế tật.

Tham khảo[sửa]