Bước tới nội dung

phối cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
phối cảnh

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
foj˧˥ ka̰jŋ˧˩˧fo̰j˩˧ kan˧˩˨foj˧˥ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
foj˩˩ kajŋ˧˩fo̰j˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

phối cảnh

  1. Cách vẽ to nhỏ tùy theo cảnh vậtvị trí gần hay xa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]