phụ âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ əm˧˧fṵ˨˨ əm˧˥fu˨˩˨ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ əm˧˥fṵ˨˨ əm˧˥fṵ˨˨ əm˧˥˧

Danh từ[sửa]

phụ âm

  1. Âm phát từ thanh quản qua miệng, chỉ khi phối hợp với nguyên âm mới thành tiếng trong lời nói.
    B, c, d, l... là những phụ âm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]