phi lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fi˧˧ lo̰ʔ˨˩fi˧˥ lo̰˨˨fi˧˧ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fi˧˥ lo˨˨fi˧˥ lo̰˨˨fi˧˥˧ lo̰˨˨

Danh từ[sửa]

phi lộ

  1. Lời trình bày ý kiến, thái độ, lần đầu tiên cho mọi người biết.
    Bài phi lộ của tờ báo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]