phiền hà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiə̤n˨˩ ha̤ː˨˩ | fiəŋ˧˧ haː˧˧ | fiəŋ˨˩ haː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiən˧˧ haː˧˧ |
Động từ
[sửa]phiền hà
- Gây rắc rối, phức tạp cho người khác.
- Giấy tờ thủ tục hết sức phiền hà .
- Không nên làm phiền hà người ta mãi.
Tham khảo
[sửa]- "phiền hà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)