Bước tới nội dung

phong sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ sɨəŋ˧˧fawŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˥fawŋ˧˧ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ ʂɨəŋ˧˥fawŋ˧˥˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

phong sương

  1. Giósương (nói khái quát); thường dùng để ví những nỗi gian nan, vất vả trong cuộc sống.
    Dầu dãi phong sương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]