Bước tới nội dung

phong tặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ta̰ʔŋ˨˩fawŋ˧˥ ta̰ŋ˨˨fawŋ˧˧ taŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ taŋ˨˨fawŋ˧˥ ta̰ŋ˨˨fawŋ˧˥˧ ta̰ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

phong tặng

  1. Cấp phẩm hàm cho cha mẹ kẻ làm quan to.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]