phong thổ kiến quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tʰo̰˧˩˧ kiən˧˥ kwəwk˧˥fawŋ˧˥ tʰo˧˩˨ kiə̰ŋ˩˧ kwə̰wk˩˧fawŋ˧˧ tʰo˨˩˦ kiəŋ˧˥ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tʰo˧˩ kiən˩˩ kwəwk˩˩fawŋ˧˥˧ tʰo̰ʔ˧˩ kiə̰n˩˧ kwə̰wk˩˧

Cụm từ[sửa]

phong thổ kiến quốc

  1. Ban lĩnh địa cho chủ nhân nào để cấu thành quốc gia.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)