Bước tới nội dung

phu trạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fu˧˧ ʨa̰ːʔm˨˩fu˧˥ tʂa̰ːm˨˨fu˧˧ tʂaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˥ tʂaːm˨˨fu˧˥ tʂa̰ːm˨˨fu˧˥˧ tʂa̰ːm˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

phu trạm

  1. Người làm việc chuyển thư từnông thôn thời trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]