thư từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ tɨ̤˨˩tʰɨ˧˥˧˧tʰɨ˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥˧˧tʰɨ˧˥˧˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thư từ

  1. Thư gửi cho nhau nói chung.
    Lâu nay không nhận được thư từ của ai cả.

Động từ[sửa]

thư từ

  1. Gửi thư cho nhau.
    Hai đứa vẫn thư từ qua lại.

Tham khảo[sửa]