phúc hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ hə̰ʔw˨˩fṵk˩˧ hə̰w˨˨fuk˧˥ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ həw˨˨fuk˩˩ hə̰w˨˨fṵk˩˧ hə̰w˨˨

Định nghĩa[sửa]

phúc hậu

  1. Phúc đức và hiền hậu.
    Bà cụ phúc hậu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]