phúc đức
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuk˧˥ ɗɨk˧˥ | fṵk˩˧ ɗɨ̰k˩˧ | fuk˧˥ ɗɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˩˩ ɗɨk˩˩ | fṵk˩˧ ɗɨ̰k˩˧ |
Danh từ[sửa]
phúc đức
- Điều may mắn, do đời trước ăn ở tốt lành để lại cho đời sau.
- Để lại phúc đức cho con cháu.
- Nhờ có phúc đức tổ tiên để lại.
Tính từ[sửa]
phúc đức
- Hiền lành, hay làm điều tốt cho người khác.
- Con người phúc đức.
- Một bà lão phúc đức.
- Ăn ở phúc đức.
- May mắn, tốt lành rất lớn.
- Được như bây giờ là phúc đức lắm rồi cháu ạ.
Tham khảo[sửa]
- "phúc đức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)