Bước tới nội dung

phúc đức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥ ɗɨk˧˥fṵk˩˧ ɗɨ̰k˩˧fuk˧˥ ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩ ɗɨk˩˩fṵk˩˧ ɗɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

phúc đức

  1. Điều may mắn, do đời trước ăntốt lành để lại cho đời sau.
    Để lại phúc đức cho con cháu.
    Nhờ có phúc đức tổ tiên để lại.

Tính từ

[sửa]

phúc đức

  1. Hiền lành, hay làm điều tốt cho người khác.
    Con người phúc đức.
    Một bà lão phúc đức.
    Ăn ở phúc đức.
  2. May mắn, tốt lành rất lớn.
    Được như bây giờ là phúc đức lắm rồi cháu ạ.

Tham khảo

[sửa]