pièce
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pjɛs/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
pièce /pjɛs/ |
pièces /pjɛs/ |
pièce gc /pjɛs/
- Bộ phận, phần.
- Les pièces d’une charpente — các bộ phận sườn nhà
- Mảnh, miếng, cái, con tấm (vải); thùng (rượu); khẩu (súng); đồng (tiền); bài (thơ văn); vở (kịch); gian (nhà)...
- Une pièce de métal — một miếng kim loại
- Une pièce de gibier — một con thịt
- Une pièce de drap — một tấm dạ
- Une pièce de vin — một thùng rượu nho
- Une pièce d’artillerie — môt khẩu pháo
- Une pièce de cinq francs — một đồng năm frăng
- Une pièce de vers — một bài thơ
- Pièce en cinq actes — vở năm hồi
- Appartement de trois pièces — căn hộ ba gian
- Coûter trois francs (la) pièce — giá ba frăng một cái
- Tài liệu, giấy tờ.
- luật pháp) Pièce d’ instruction — tài liệu dự thẩm
- Pièce d’ identité — giấy tờ tuỳ thân, giấy căn cước
- à la pièce; aux pièces — theo sản phẩm
- Être payé à la pièce — được trả công theo sản phẩm
- de toutes plèces — hoàn toàn
- Armé de toutes pièces — vũ trang từ đầu đến chân
- donner la pièce — (thân mật) cho tiền thưởng
- faire pièce à quelqu'un — chơi khăm ai
- jouer à quelqu'un une pièce de sa façon — chơi xỏ ai một keo
- mettre en pièces — làm vỡ ra từng mảnh; làm rách+ đánh tan tành
- Mettre en pièces les ennemis — đánh tan tành quân địch
- pièce à conviction; pièce de conviction — tang vật
- pièce à pièce — từng cái một
- pièce de chair — (thông tục) đồ bị thịt
- pièce de four — bánh ngọt
- Pièce de résistance — món ăn chắc bụng, món ăn lấy no
- pièce rare — vật lạ
- tailler en pièces — đánh tan tành
- tout d’une pièce — nguyên tấm, nguyên khối+ cứng đờ+ cứng ngắc
- Caractère tout d’une pièce — tính nết cứng ngắt+ không ngừng
- Parler tout d’une pièce — nói không ngừng
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "pièce", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)