Bước tới nội dung

primaire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pʁi.mɛʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực primaire
/pʁi.mɛʁ/
primaires
/pʁi.mɛʁ/
Giống cái primaire
/pʁi.mɛʁ/
primaires
/pʁi.mɛʁ/

primaire /pʁi.mɛʁ/

  1. Sơ cấp, (ở) cấp một, (ở) bậc một.
    Structure primaire — (thực vật học) cấu tạo bậc một; cấu tạo sơ cấp
    école primaire — trường cấp một, trường tiểu học
  2. (Thân mật; nghĩa xấu) Sơ đẳng, ít học.
    Il est primaire — thằng ấy sơ đẳng lắm
    ère primaire — (địa lý, địa chất) đại cổ sinh

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít primaire
/pʁi.mɛʁ/
primaires
/pʁi.mɛʁ/
Số nhiều primaire
/pʁi.mɛʁ/
primaires
/pʁi.mɛʁ/

primaire /pʁi.mɛʁ/

  1. Người đầu óc sơ đẳng, người ít học.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
primaire
/pʁi.mɛʁ/
primaires
/pʁi.mɛʁ/

primaire /pʁi.mɛʁ/

  1. (Điện học) Cuộn dây sơ đẳng.
  2. (Địa lý, địa chất) Đại cổ sinh.

Tham khảo

[sửa]