cuộn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuən˨˩ | kuəŋ˨˨ | kuəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuən˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]cuộn
- Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại.
- Cuộn vải.
- Cuộn chỉ .
- Mỗi cuộn len chừng
- Lạng. 2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn dập.
- Khói bốc lên từng cuộn.
Động từ
[sửa]cuộn
- Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy.
- Cuộn mành lên.
- Cuộn sợi.
- Cuộn dây thép.
- Thu mình lại theo vòng tròn.
- Nằm cuộn tròn .
- Con rắn cuộn mình trong bụi cây.
- chuyển động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau.
- Khói cuộn lên mù mịt.
- Bắp thịt cuộn lên.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cuộn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)