quày

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̤j˨˩kwaj˧˧waj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaj˧˧

Danh từ[sửa]

quày

  1. (địa phương) buồng (quả cây)
    Quày dừa.

Động từ[sửa]

quày

  1. (địa phương) quay lại.
    Thuyền không bánh lái thuyền quày / Con không cha mẹ, ai bày con nên? (Ca dao)

Tham khảo[sửa]

  • Quày, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam