quá bán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ ɓaːn˧˥kwa̰ː˩˧ ɓa̰ːŋ˩˧waː˧˥ ɓaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ ɓaːn˩˩kwa̰ː˩˧ ɓa̰ːn˩˧

Tính từ[sửa]

quá bán

  1. Quá một nửa (trong tổng số người tham gia)
    số người ủng hộ chưa được quá bán
    thông qua với số phiếu quá bán

Tham khảo[sửa]