Bước tới nội dung

quá hớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ həːp˧˥kwa̰ː˩˧ hə̰ːp˩˧waː˧˥ həːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ həːp˩˩kwa̰ː˩˧ hə̰ːp˩˧

Tính từ

[sửa]

quá hớp

  1. Quá mức quy định, qua khỏi lằn mức vạch sẵn.
    Đồng xu lăn quá hớp (đánh đáo).
  2. Quá đà, quá độ.
    Đi chơi quá hớp.