Bước tới nội dung

lằn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤n˨˩laŋ˧˧laŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lằn

  1. Vết kiến hay mối đi.
  2. "Thằn lằn" nói tắt.
    Con lằn bò trên giậu.

Tính từ

[sửa]

lằn

  1. Có một vết nổi dài.
    Bị đánh ba roi lằn đít.

Tham khảo

[sửa]