quá lứa lỡ thì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ lɨə˧˥ ləʔə˧˥ tʰi̤˨˩kwa̰ː˩˧ lɨ̰ə˩˧ ləː˧˩˨ tʰi˧˧waː˧˥ lɨə˧˥ ləː˨˩˦ tʰi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ lɨə˩˩ lə̰ː˩˧ tʰi˧˧kwaː˩˩ lɨə˩˩ ləː˧˩ tʰi˧˧kwa̰ː˩˧ lɨ̰ə˩˧ lə̰ː˨˨ tʰi˧˧

Cụm từ[sửa]

quá lứa lỡ thì

  1. Người quá tuổi kết hôn.
  2. Người chậm phát triển sinh lí.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)