quá tam ba bận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ taːm˧˧ ɓaː˧˧ ɓə̰ʔn˨˩kwa̰ː˩˧ taːm˧˥ ɓaː˧˥ ɓə̰ŋ˨˨waː˧˥ taːm˧˧ ɓaː˧˧ ɓəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ taːm˧˥ ɓaː˧˥ ɓən˨˨kwaː˩˩ taːm˧˥ ɓaː˧˥ ɓə̰n˨˨kwa̰ː˩˧ taːm˧˥˧ ɓaː˧˥˧ ɓə̰n˨˨

Thành ngữ[sửa]

quá tam ba bận

  1. (thông tục, làm việc gì) Đã đến lần thứ ba mà vẫn hỏng, vẫn không được thì thôi, coi như không bao giờ đạt được.
    Thi quá tam ba bận rồi mà vẫn trượt.

Tham khảo[sửa]

  • Quá tam ba bận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam