quán trọ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˥ ʨɔ̰ʔ˨˩ | kwa̰ːŋ˩˧ tʂɔ̰˨˨ | waːŋ˧˥ tʂɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˩˩ tʂɔ˨˨ | kwaːn˩˩ tʂɔ̰˨˨ | kwa̰ːn˩˧ tʂɔ̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]quán trọ
- Nhà cho người qua đường tạm ngủ trọ một vài đêm.
- Trước cửa một quán trọ bình dân, có tiếng người gọi tôi (Nguyễn Tuân)
Tham khảo
[sửa]- "quán trọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)