quên béng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwen˧˧ ɓɛŋ˧˥ | kwen˧˥ ɓɛ̰ŋ˩˧ | wəːŋ˧˧ ɓɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwen˧˥ ɓɛŋ˩˩ | kwen˧˥˧ ɓɛ̰ŋ˩˧ |
Động từ
[sửa]quên béng
- (khẩu ngữ) Quên hẳn đi một cách rất nhanh điều mà lẽ ra phải nghĩ đến, phải nhớ làm.
- Vừa nói xong đã quên béng.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Quên béng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam