quí phái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ faːj˧˥ | kwḭ˩˧ fa̰ːj˩˧ | wi˧˥ faːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ faːj˩˩ | kwḭ˩˧ fa̰ːj˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]quí phái
- Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong kiến.
- Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn quí phái.
Tham khảo
[sửa]- "quí phái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)