Bước tới nội dung

quí phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ faːj˧˥kwḭ˩˧ fa̰ːj˩˧wi˧˥ faːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ faːj˩˩kwḭ˩˧ fa̰ːj˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Phái: từng nhánh chia ra

Danh từ

[sửa]

quí phái

  1. Dòng dõi sang trọng trong chế độ phong kiến.
    Cách mạng tư sản đã bắt đầu lật đổ bọn quí phái.

Tham khảo

[sửa]