Bước tới nội dung

quản giáo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ zaːw˧˥kwaːŋ˧˩˨ ja̰ːw˩˧waːŋ˨˩˦ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ ɟaːw˩˩kwa̰ːʔn˧˩ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

quản giáo

  1. () Người trực tiếp quản lí, dạy dỗ.
  2. Người trực tiếp quản lí và giáo dục phạm nhân.
    làm quản giáo ở trại giam

Tham khảo

[sửa]
  • Quản giáo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam