quản lý tài sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥ ta̤ːj˨˩ sa̰ːn˧˩˧kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧ taːj˧˧ ʂaːŋ˧˩˨waːŋ˨˩˦ li˧˥ taːj˨˩ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ li˩˩ taːj˧˧ ʂaːn˧˩kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧ taːj˧˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

quản lý tài sản

  1. Quá trình quản lý, giám sátduy trì giá trị của một thực thể thương mại.

Dịch[sửa]