quần vợt

Từ điển mở Wiktionary

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ və̰ːʔt˨˩kwəŋ˧˧ jə̰ːk˨˨wəŋ˨˩ jəːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ vəːt˨˨kwən˧˧ və̰ːt˨˨

Danh từ[sửa]

quần vợt

  1. Môn thể thao dùng vợtđánh quả bóng nhỏ từ bên này sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới.
    Dự cuộc đấu quần vợt ở sân vận động.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]