Bước tới nội dung

quẫn trí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəʔən˧˥ ʨi˧˥kwəŋ˧˩˨ tʂḭ˩˧wəŋ˨˩˦ tʂi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwə̰n˩˧ tʂi˩˩kwən˧˩ tʂi˩˩kwə̰n˨˨ tʂḭ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quẫn trí

  1. Rối trí đâm ra lẩn thẩn, mất sáng suốt.
    Công việc bù đầu như thế không khéo quẫn trí đấy.
    Lo nghĩ nhiều sinh ra quẫn trí.

Tham khảo

[sửa]