Bước tới nội dung

quắc thước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwak˧˥ tʰɨək˧˥kwa̰k˩˧ tʰɨə̰k˩˧wak˧˥ tʰɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwak˩˩ tʰɨək˩˩kwa̰k˩˧ tʰɨə̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

quắc thước

  1. Tinh nhanh, mạnh khoẻ, dồi dào sức lực, tuy đã cao tuổi.
    Một ông cụ quắc thước.
    Trông cụ ấy quắc thước lắm.

Tham khảo

[sửa]