quỵt nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭʔt˨˩ nə̰ːʔ˨˩kwḭk˨˨ nə̰ː˨˨wɨt˨˩˨ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwit˨˨ nəː˨˨kwḭt˨˨ nə̰ː˨˨

Động từ[sửa]

quỵt nợ

  1. Cố tình không chịu trả, không chịu thanh toán cái mình đang nợ của ai đó.
    Vay xong rồi quỵt nợ.

Đồng nghĩa[sửa]