quỹ tín dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwiʔi˧˥ tin˧˥ zṵʔŋ˨˩kwi˧˩˨ tḭn˩˧ jṵŋ˨˨wi˨˩˦ tɨn˧˥ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwḭ˩˧ tin˩˩ ɟuŋ˨˨kwi˧˩ tin˩˩ ɟṵŋ˨˨kwḭ˨˨ tḭn˩˧ ɟṵŋ˨˨

Danh từ[sửa]

quỹ tín dụng

  1. Tổ chức làm dịch vụ nhận tiền gửitrả lãi, và cho vay lấy lãi.
    Quỹ tín dụng nhân dân.

Tham khảo[sửa]

  • Quỹ tín dụng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam