Bước tới nội dung

quan hệ sản xuất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ hḛʔ˨˩ sa̰ːn˧˩˧ swət˧˥kwaːŋ˧˥ hḛ˨˨ ʂaːŋ˧˩˨ swə̰k˩˧waːŋ˧˧ he˨˩˨ ʂaːŋ˨˩˦ swək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ he˨˨ ʂaːn˧˩ swət˩˩kwaːn˧˥ hḛ˨˨ ʂaːn˧˩ swət˩˩kwaːn˧˥˧ hḛ˨˨ ʂa̰ːʔn˧˩ swə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

quan hệ sản xuất

  1. Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất, bao gồm các mặt sở hữu, quản líphân phối.

Tham khảo

[sửa]
  • Quan hệ sản xuất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam