quang quẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ kwɛ̰˧˩˧kwaːŋ˧˥ kwɛ˧˩˨waːŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ kwɛ˧˩kwaːŋ˧˥˧ kwɛ̰ʔ˧˩

Tính từ[sửa]

quang quẻ

  1. Quangcó vẻ thoáng đãng (nói khái quát)
    bầu trời quang quẻ

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Quang quẻ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam