thoáng đãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaːŋ˧˥ ɗaʔaŋ˧˥tʰwa̰ːŋ˩˧ ɗaːŋ˧˩˨tʰwaːŋ˧˥ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwaŋ˩˩ ɗa̰ːŋ˩˧tʰwaŋ˩˩ ɗaːŋ˧˩tʰwa̰ŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˨˨

Tính từ[sửa]

thoáng đãng

  1. Thoáng, rộng rãisáng sủa, gây cảm giác dễ chịu.
    căn phòng thoáng đãng
    không gian thoáng đãng

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thoáng đãng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam