Bước tới nội dung

quyến thuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˥ tʰuək˨˩kwŋ˩˧ tʰuək˨˨˧˥ tʰuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˩˩ tʰuək˨˨kwn˩˧ tʰuək˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Quyến: thân thuộc; thuộc: bà con họ hàng

Danh từ

[sửa]

quyến thuộc

  1. Họ hàng thân thuộc.
    Lấy tình quyến thuộc mà khuyên bảo nhau.

Tham khảo

[sửa]