quyến
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˧˥ | kwŋ˩˧ | wŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˩˩ | kwn˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quyến”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
quyến
- Lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng.
Động từ[sửa]
quyến
- (ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình.
- quyến gió rủ mây
- Có sự gắn bó về tình cảm, không muốn rời xa.
- "Gió vào ve vuốt má đào, Má đào quyến gió, lối nào gió ra?" (Cdao)
Tham khảo[sửa]
- Quyến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam