họ hàng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̰ʔ˨˩ ha̤ːŋ˨˩ | hɔ̰˨˨ haːŋ˧˧ | hɔ˨˩˨ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔ˨˨ haːŋ˧˧ | hɔ̰˨˨ haːŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
họ hàng
- Những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát).
- Họ hàng hai bên nội, ngoại.
- Hai người có họ hàng với nhau (có quan hệ họ hàng).
- (Kng.) . Những vật có quan hệ chủng loại hoặc quan hệ nguồn gốc với nhau (nói tổng quát).
- Họ hàng nhà tre rất đông.
- Trúc, vầu, luồng, nứa, v.v.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "họ hàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)