quy chụp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ ʨṵʔp˨˩ | kwi˧˥ ʨṵp˨˨ | wi˧˧ ʨup˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ ʨup˨˨ | kwi˧˥ ʨṵp˨˨ | kwi˧˥˧ ʨṵp˨˨ |
Tính từ[sửa]
quy chụp
- (khẩu ngữ) quy lỗi cho người khác theo kiểu chụp mũ.
- Bị cấp trên quy chụp.
Tham khảo[sửa]
- Quy chụp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam