quái đản
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːj˧˥ ɗa̰ːn˧˩˧ | kwa̰ːj˩˧ ɗaːŋ˧˩˨ | waːj˧˥ ɗaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːj˩˩ ɗaːn˧˩ | kwa̰ːj˩˧ ɗa̰ːʔn˧˩ |
Tính từ[sửa]
quái đản
- Kì quái, không có thật.
- câu chuyện quái đản
- hình thù quái đản
- Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Quái đản, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quái đản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)