quái đản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːj˧˥ ɗa̰ːn˧˩˧kwa̰ːj˩˧ ɗaːŋ˧˩˨waːj˧˥ ɗaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˩˩ ɗaːn˧˩kwa̰ːj˩˧ ɗa̰ːʔn˧˩

Tính từ[sửa]

quái đản

  1. Kì quái, không có thật.
    câu chuyện quái đản
    hình thù quái đản
  2. Nói việc lạ lùng quá, việc không thể có thực.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]