quốc tế hoá
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 國際化, trong đó: 國際 (“quốc tế”) và 化 (“hoá, trở thành hoặc làm cho trở thành, trở nên hoặc làm cho trở nên có một tính chất nào đó”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ te˧˥ hwaː˧˥ | kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ hwa̰ː˩˧ | wəwk˧˥ te˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ te˩˩ hwa˩˩ | kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ hwa̰˩˧ |
Động từ
[sửa]Dịch
[sửa]Làm cho có tính chất quốc tế
|
Tham khảo
[sửa]- Quốc tế hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Từ có hậu tố -hoá trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Catalan
- Từ có bản dịch tiếng Gruzia
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại