quốc tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ te˧˥kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧wəwk˧˥ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ te˩˩kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧

Danh từ[sửa]

quốc tế

  1. Tổ chức lãnh đạo chung cho giai cấp công nhân các nước.
    Quốc tế cộng sản..
    Quốc tế vô sản..

Tính từ[sửa]

quốc tế

  1. Thuộc về mối quan hệ giữa các nước.

Tham khảo[sửa]