Bước tới nội dung

quởn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰ːn˧˩˧kwəːŋ˧˩˨wəːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəːn˧˩kwə̰ːʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

quởn

  1. (Tây Nam Bộ Việt Nam) Rảnh rỗi.
    Hôm nay anh có quởn không? Đến nhà tôi chơi.

Đồng nghĩa

[sửa]