rách rưới
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zajk˧˥ zɨəj˧˥ | ʐa̰t˩˧ ʐɨə̰j˩˧ | ɹat˧˥ ɹɨəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajk˩˩ ɹɨəj˩˩ | ɹa̰jk˩˧ ɹɨə̰j˩˧ |
Tính từ[sửa]
rách rưới
- Rách nhiều quá, có thể do quá nghèo túng (nói khái quát).
- Ăn mặc rách rưới.
- Túp lều tranh rách rưới.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: torn
Tham khảo[sửa]
- "rách rưới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)