Bước tới nội dung

râm ran

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˧ zaːn˧˧ʐəm˧˥ ʐaːŋ˧˥ɹəm˧˧ ɹaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˧˥ ɹaːn˧˥ɹəm˧˥˧ ɹaːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

râm ran

  1. (Nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) Hoà vào nhau rộn rã.
    Tiếng cười nói râm ran.
  2. Ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể.
    Ngứa râm ran hết cả người.

Tham khảo

[sửa]
  • Râm ran, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam